Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hứng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.
  • t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.
Related search result for "hứng"
Comments and discussion on the word "hứng"