Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hít
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch (HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).
Related search result for "hít"
Comments and discussion on the word "hít"