French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- lạnh','french','on')"cứng
- lạnh
- Avoir les mains glacées
hai tay bị lạnh buốt
- lạnh lùng, lãnh đạm, trơ ì
- Accueil glacé
sự đón tiếp lạnh lùng
- Coeur glacé
tâm tính lãnh đạm
- có tráng mặt (bánh ngọt.)
danh từ giống đực
- thỏi đường thơm, kẹo thơm
- nước láng
- Papier d'un beau glacé
giấy có nước láng đẹp