Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
giẹp mình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1.t. Nói thân thể mỏng: Cá thờn bơn giẹp mình. 2. đg. Tự buộc mình phải nhường kẻ khác, hoặc theo việc gì: Phải giẹp mình trước lợi ích của tập thể.
Related search result for "giẹp mình"
Comments and discussion on the word "giẹp mình"