Jump to user comments
danh từ
- cái ngáp
- the gapes
bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp
- sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên
nội động từ
- há to miệng ra (con số...; vết thương...)
- (+ at) há hốc miệng ra mà nhìn
- to gape at something
há hốc miệng ra mà nhìn cái gì
- (+ for, after) ao ước, khao khát, tha thiết muốn
- to gape for (after) something
khao khát cái gì