French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- thang, loạt đủ mọi sắc thái
- Gamme de couleurs
thang màu, sắc giai
- Toute la gamme des sentiments
cả loạt tình cảm đủ mọi sắc thái
- changer de gamme
đổi giọng; đổi thái độ
- être au bout de sa gamme
không còn biết gì hơn nữa
- faire des gammes
bắt đầu đi vào
- Faire des gammes de littérature
bắt đầu đi vào văn học