Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gìn giữ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
Related search result for "gìn giữ"
Comments and discussion on the word "gìn giữ"