French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- thui, hơ lửa
- Flamber un pigeon
thui con bồ câu
- Flamber un instrument de chirurgie
hơ lửa một dụng cụ phẫu thuật
- (nghĩa bóng, từ cũ, nghĩa cũ) nướng, phung phí hết
- Flaber sa fotune au jeu
cờ bạc nướng hết cơ nghiệp
nội động từ
- cháy sáng, bốc cháy
- La maison a flambé et l'on n'a pu éteindre l'incendie
ngôi nhà đã bốc cháy và người ta không thể nào dập tắc được
- rực sáng, sáng ngời
- Des yeux qui flambent
mắt sáng ngời
- ham muốn mãnh liệt, nóng lòng muốn ngay
- Coeur qui flambe
tấm lòng ham muốn mãnh liệt
- nón bỏng
- Avoir la gorge qui flambe
cổ họng nóng bỏng