French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- đóng, khép, đóng kín
- Voyelle fermée
(ngôn ngữ học) nguyên âm khép
- Courbe fermée
(toán học) đường đóng kín
- Une société fermée
một hội khó gia nhập
- thiếu cởi mở, thu mình
- Air fermé
vẻ thiếu cởi mở
- Fermé à
dửng dưng với; khó tiếp thu
- Fermé à l'amour
dửng dưng với ái tình
- Avoir l'esprit fermé aux mathématiques
có đầu óc khó tiếp thu toán học
- à la nuit fermée
(từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt
- avoir la main fermée
keo kiệt
- dormir à poings fermés
ngủ say
- les yeux fermés
nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng