Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dữ tợn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
Related search result for "dữ tợn"
Comments and discussion on the word "dữ tợn"