French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- tìm ra, phát minh; phát hiện, khám phá, phát giác.
- Découvrir un trésor
tìm ra một kho của.
- Découvrir un secret
khám phá ra mộ bí mật.
- nhìn thấy.
- Découvrir un village du haut d'une montagne
từ trên ngọn núi thấy một làng.
- để lộ, để hở.
- Général qui découvre son aile gauch
tướng để lộ cánh tả quân mình.
- Robe qui découvre le dos
áo để hở lưng.
- Découvrir ses plans à un ami
để lộ kế hoạch cho bạn biết.
nội động từ
- lộ ra (khi nước triều rút)