Jump to user comments
tính từ
- trái ngược, nghịch
- in a contrary direction
ngược chiều
- (thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo
- don't be so contrary
đừng có ngang ngược thế
danh từ
- sự trái lại; điều trái ngược
- quite the contrary
trái hẳn
- to the contrary
trái lại, ngược lại
- there is no evidence to the contrary
không có chứng cớ gì ngược lại
- to interpret by contraries
hiểu ngược lại (ý người ta muốn nói)
phó từ
- (+ to) trái với, trái ngược với
- contrary to our expectations
trái với sự mong đợi của chúng tôi
- at contrary to...
làm ngược lại với...
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm trái (với khuynh hướng, xu hướng của ai)