Jump to user comments
danh từ
- sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn
- everything was in confusion
tất cả đều lộn xộn hỗn loạn
- to throw the enemy into confusion
làm cho quân địch rối loạn
- sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa)
- sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn
- confusion of something with another
sự nhầm lẫn cái gì với cái khác
- sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ
- to make confusion more confounded
đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm
- nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi!
IDIOMS
- confusion worse confounded
- tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn
- to drink confusion to somebody
- vừa uống rượu vừa chửi đổng ai