Jump to user comments
ngoại động từ
- tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
- the size of the carpet is conditionaled by the area of the room
bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
- là điều kiện của, cần thiết cho
- the two things conditional each other
hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
- (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
- làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
tính từ
- (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
- conditional clause
mệnh đề điều kiện
- conditional mood
lối điều kiện