Jump to user comments
ngoại động từ
- (+ with) so, đối chiếu
- to compare the orginal with the copy
so nguyên bản với bản sao
- (+ to) so sánh
- poets often compare sleep to death
các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
- (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)
nội động từ
- có thể so sánh được
- no work can compare with it
không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
IDIOMS
- to compare notes
- trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến
danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
- beyond (without, past) compare
không thể so sánh được, không thể bì được