French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- giày ống, ủng, bốt
- Une paire de bottes
một đôi ủng
- ống chuồng tiêu
- à propos de bottes
(thân mật) không có lý do đáng kể
- Se quereller à propos de bottes
cãi nhau vì lý do không đáng kể
- avoir du foin dans ses bottes
có của ăn của để, khá giả
- cela fait ma botte
(thông tục) điều ấy hợp với tôi
- chausser les bottes de sept lieues
xem chausser
- graisser ses bottes
(thân mật) chuẩn bị đi xa
- haut comme ma botte
thấp lè tè
- lécher les bottes de quelqu'un
xem lécher
danh từ giống cái
- nhát kiếm
- Allonger une botte
đâm một nhát kiếm
- porter (pousser) une botte à quelqu'un
đặt cho ai một câu hỏi khó trả lời
danh từ giống cái
- (khoa (đo lường), từ cũ nghĩa cũ) bót (đơn vị trọng lượng)