French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- (văn học) gần, gần bên
- Les lieux situés auprès
những nơi ở gầy bên
giới ngữ
- auprès de+ gần, gần bên
- Auprès de la maison
gần bên nhà
- Faire une démarche auprès de quelqu'un
đến lo lót ai
- Votre douleur n'est rien auprès de la sienne
nỗi đau đớn của anh không thấm gì so với nỗi đau đớn của anh ấy
- Il passe pour un homme bien élevé auprès de moi
theo quan điểm tôi thì anh ta là một người có giáo dục