French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
giới từ
- sau, ở sau
- Après la naissance de Jésus-Christ
sau khi chúa Giê Xu ra đời
- Le printemps vient après l'hiver
mùa xuân đến sau mùa đông
- Après mûre réflexion
sau khi suy nghĩ chín chắn
- Ces événements sont arrivés les uns après les autres
các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia)
- Après vous
mời ông vào trước (làm trước...)
- Après cela, après çà, après quoi
sau đó
- Nous allons déjeuner, après quoi nous nous mettrons en route
chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường
- Être après qqn sur une liste alphabétique
đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC
- Être après qqn dans une file d'attente
đứng sau ai trong hàng chờ đợi
- Après manger, après avoir mangé
sau khi ăn
- theo, đuổi theo
- Courir après un lièvre
chạy đuổi theo con thỏ
- chống
- Crier après quelqu'un
la hét chống ai
- après que (liên ngữ)
sau khi
- Il faut bonne mémoire après qu'on a menti
phải có trí nhớ tốt sau khi nói dối
- Trois semaines après que cette phrase ait été écrite" (Montherl.)
ba tuần sau khi câu này được viết ra
- après tout
dù sao; chung quy
- "Mais, madame, après tout, je ne suis pas un ange" (Mol.)
nhưng, thưa bà, dù sao tôi cũng không phải là một ông thánh
- d'après (giới ngữ)
theo như, theo
- Reproduction d'après l'original
sự mô phỏng theo bản chính
- Juger d'après les apparences
xét đoán theo bề ngoài
- D'après moi
theo tôi, theo ý tôi
- demander après quelqu'un
(thân mật) mong muốn ai đến
- être après quelqu'un
bám lấy ai mà quấy rầy
- jeter le manche après la cognée
thất vọng, nản lòng
- après la pluie, le beau temps
sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tối là thời kỳ tươi sáng)
phó từ
- sau, rồi
- Je viendrai après
tôi sẽ đến sau
- La réussite professionnelle passe après
thành công về nghề nghiệp thì tính sau, thành công về nghề nghiệp ít quan trọng hơn
- Mangez d'abord, buvez après
ăn đã rồi uống
- Peu de temps après
ít lâu sau
- après?
sau đó ra sao? rồi sao nữa?