French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đặt ngồi
- Asseoir un enfant sur une chaise
đặt đứa trẻ ngồi vào ghế
- Asseoir qqn sur le trône
đưa ai lên làm vua
- Il la fait asseoir sur le canapé
nó mời bà ta ngồi trên ghế trường kỷ
- đặt cơ sở, củng cố
- Asseoir son crédit/son autorité
củng cố uy tín/quyền hành
- quy định
- Asseoir un impôt sur le revenu
quy định thuế theo lợi tức
- S'asseoir dans un fauteuil/par terre/dans l'herbe
ngồi trên ghế bành/dưới đất/trên cỏ