Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự sắp xếp; kiểu sắp xếp
- Arrangement de marchandises dans un entrepôt
sự sắp xếp hàng hoá trong kho
- sự thu xếp
- Les arrangements du départ
sự thu xếp để ra đi
- sự dàn xếp
- Arrangement à l'amiable
sự dàn xếp ổn thỏa
- Prendre des arrangements avec ses créanciers
dàn xếp với các chủ nợ
- "Un mauvais arrangement vaut mieux qu'un bon procès" (Balz.)
dàn xếp dở còn hơn kiện tụng hay
- (âm nhạc) sự chuyển biên, sự soạn lại; bản chuyển biên, bản soạn lại