French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- gắn vào, áp vào, bôi vào, đặt vào...
- Appliquer une couche de peinture sur un mur
quét một lớp sơn lên tường
- Appliquer du vernis sur ses ongles
sơn móng tay
- Appliquer son oreille sur une cloison
áp tai vào vách
- Appliquer un soufflet
cho một cái tát
- Appliquer à qqn un baiser sur la joue
hôn lên má ai
- áp dụng, ứng dụng; thi hành
- Appliquer un théorème
áp dụng một định lý
- "Les lois sont bonnes ou mauvaises [...] par la façon dont on les applique" (France)
luật lệ hay hoặc dở [... [là do cách thức thi hành
- chuyên chú, tập trung vào
- Appliquer son esprit à
tập trung tâm trí vào; chuyên chú vào