French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- cũ, cổ
- Librairie ancienne
hiệu sách cũ
- cổ đại
- Les peuples anciens
các dân tộc cổ đại
- cựu, nguyên
- Ancien ministre
cựu bộ trưởng, nguyên bộ trưởng
- L'association des anciens élèves d'une école
hội cựu học sinh của một trường
- Ancien Testament (opposé à "Nouveau Testament")
Kinh cựu ước (trái với " Kinh tân ước")
danh từ giống đực
- người đi trước (trong nghề nghiệp), người khóa trước (ở trường, trong quân đội), người nhiều tuổi
- Les anciens de Polytechnique
các sinh viên trường bách khoa khóa trước
- Les anciens du village
những người nhiều tuổi trong làng
- (số nhiều) các tác giả cổ đại; phái cựu