Jump to user comments
danh từ
- muối
- in salt
ngâm nước muối, rắc muối
- sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
- a talk full of salt
một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
- (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
- (sử học) lọ đựng muối để bàn
- to sit above the salt
ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)
- to sit below the salt
ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)
- thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt)
IDIOMS
- to eat salt with somebody
- to eat somebody's salt
- là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
- to drop pinch of salt on tail of
- to take something with a grain of salt
- the salt of the earth
- tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội
- I'm not made of salt
- tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ
tính từ
- tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
- sống ở nước mặn (cây cối)
- đau đớn, thương tâm
- to weep salt tears
khóc sướt mướt, khóc như mưa
- châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
- (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
ngoại động từ
- muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)
- làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
- to salt one's conversation with wit
làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
IDIOMS
- to salt the books
- (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)
- to salt an account
tính giá cao nhất cho các món hàng
- to salt a mine
- (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)