Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
sân phong
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • chỉ sân chầu vua nơi ấy có giồng cây phong, tựa cây bàng. Ngày xưa cung điện nhà Hán hay trồng cây phong, nên người ta thường gọi sân cung điện là sân phong
Related search result for "sân phong"
Comments and discussion on the word "sân phong"