Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Hóa nhi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Từ dùng gọi tạo hóa với ý cuồng phóng, trách móc tạo hóa như đứa trẻ hay đặt bày cho người đời lắm chuyện oái oăm, bất thường như trò trẻ con, là do chữ "Tạo hóa tiểu nhi" trong tiếng Hán
  • Đường thư: Đỗ Thẩm Ngôn bệnh nặng, Tống Chí Vấn đến thăm hỏi. Họ Đỗ nói: "Thậm vi tạo hóa tiểu nhi sở khổ" (Thật bị trẻ tạo hóa làm đến khổ)
Related search result for "Hóa nhi"
Comments and discussion on the word "Hóa nhi"