Jump to user comments
danh từ
- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
- cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)
- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)
- gương soi ((cũng) looking glass)
IDIOMS
- to have had a glass too much
- to look through blue glasses
- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
- to look through green glasses
ngoại động từ
- lắp kính, lồng kính
- to glass a window
lắp kính vào cửa sổ
- phản chiếu; soi mình
- trees glass themslves in the lake
cây soi mình trên mặt hồ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính