Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
e
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Con chữ thứ sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: Chữ e là nguyên âm thứ tư của vần quốc ngữ.
  • 2 đgt. 1. Ngại, sợ: Không ham giàu sang, không e cực khổ (HCM) 2. Nghĩ rằng có thể xảy ra: Viêc ấy tôi e khó thực hiện 3. Ngượng ngùng: Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu (K).
Related search result for "e"
Comments and discussion on the word "e"