Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cát Bà
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đảo ở vịnh Bắc Bộ, thuộc thành phố Hải Phòng. Địa hình đồi núi thấp, cao trung bình 50-100m, cao nhất núi Cao Vọng (322m), ơó ven bờ, các lũng dài bị nước biển tràn vào thành lạch, phía tây có những bãi triều khá rộng, có rừng ngập mặn. Rừng nhiệt đới tuy đã bị phá huỷ ở xung quanh, nhưng vẫn còn các loài với chò đãi, ké đuôi công, trai lị v.v. và trên 300 loài cây thuốc. Trong rừng có nhiều chim thú, đặc biệt voọc đầu trắng. Đã được xây dựng thành vườn quốc gia (xt. Cát Hải)
  • (thị trấn) h. Cát Hải, tp. Hải Phòng
Related search result for "Cát Bà"
Comments and discussion on the word "Cát Bà"