French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- rút, rút lại
- On lui a retiré son permis
người ta đã rút giấy phép của anh ta
- retirer sa main
rút tay lại
- tendre l'appât, puis le retirer
đưa mồi ra rồi rút lại
- retirer une plainte
rút đơn kiện
- retirer une parole injurieuse
rút lại một lời nhục mạ
- lấy ra, kéo ra
- Retirer une balle d'une plaie
lấy viên đạn ở vết thương ra
- retirer un noyé de l'eau
kéo một người chết đuối ở dưới nước lên
- rút về
- Retirer un enfant de l'école
rút em bé ở trường về
- retirer l'argent de la banque
rút tiền ở ngân hàng về
- lấy đi, rút bỏ
- retirer une arme à un enfant
lấy một khí giới ở em bé đi
- retirer sa confiance à quelqu'un
rút bỏ lòng tin đối với ai, không tin ai nữa
- cởi ra, bỏ ra
- Retirer son manteau
cởi áo khoác ra
- retirer ses lunettes
bỏ kính ra
- (nghĩa bóng) rút ra được
- Il en retira beaucoup de profit
từ việc đó nó rút ra được nhiều lợi
- bắn lại
- Retirer quelques coups de feu
bắn lại mấy phát súng