French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- lập lại, khôi phục, phục hồi
- Rétablir l'ordre
lập lại trật tự
- Rétablir l'économie
khôi phục kinh tế
- Rétablir un texte
phục hồi một văn bản
- đặt lại
- On l'a rétabli dans son emploi
người ta đã đặt lại anh ta vào công việc cũ
- hồi phục sức khỏe
- Ce traitement le rétablira en peu de temp
cách điều trị ấy sẽ hồi phục sức khỏe cho anh ta trong một thời gian ngắn