French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- cùng.. như nhau; cùng một
- Ils ont les mêmes fautes
chúng nó có cùng những lỗi như nhau
- Être du même avis
cùng một ý kiến
- En même temps
cùng một lúc, đồng thời
- chính
- Cet homme est la sagesse même
người ấy chính là sự khôn ngoan
- cả đến
- Les animaux mêmes
cả đến những thú vật
- de lui-même; d'elle-même
tự nó
- d'eux-mêmes, d'elles-mêmes
tự chúng nó
- rester soi-même
giữ nguyên bản tính
phó từ
- cả đến, ngay đến
- Même les vieillards
cả đến những người già
- dù
- Les hommes, même très braves
những người, dù là rất dũng cảm
- chính, đúng, ngay
- Je l'ai rencontré ici même
tôi đã gặp nó chính tại đây
- Boire à même la bouteille
uống ngay ở chai
- Coucher à même le sol
nằm ngay ở trên mặt đất
- à même de
có thể, có khả năng
- Pour être à même de l'aider
để có thể giúp đỡ nó
- de même
cũng thế, cũng như thế
- même quand; même si
dẫu rằng, dù có
- par cela même
chính vì thế
- tout de même
(thân mật) (cũng) cứ, không sao
- Entrez tout de même!
anh cứ vào đi!
đại từ
- cũng người ấy, cũng vật ấy
- ça revient au même
(thân mật) thì cũng thế thôi
- c'est du pareil au même
(thông tục) cũng thế thôi
- faire quelqu'un au même
(từ cũ, nghĩa cũ) lừa ai