Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đốn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ: đốn gỗ đốn củi. 2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới: đốn cành lá đốn dâu.
  • 2 tt. Hư hỏng, tồi tệ: không ngờ nó lại đốn đến như vậy.
Comments and discussion on the word "đốn"