Tình hình là e có 2 câu như thế này ko biết ghi tiếng anh như thế nào mà vừa đúng vừa hợp lý. Mong các bạn giúp mình:
- Xóa bỏ mọi khoảng cách giữa chúng ta.
- Xóa bỏ khoảng cách giữa chúng ta.
- Xích lại gần nhau hơn.
Thanks very much!!!
Tình hình là e có 2 câu như thế này ko biết ghi tiếng anh như thế nào mà vừa đúng vừa hợp lý. Mong các bạn giúp mình:
- Xóa bỏ mọi khoảng cách giữa chúng ta.
- Xóa bỏ khoảng cách giữa chúng ta.
- Xích lại gần nhau hơn.
Thanks very much!!!
> - Xóa bỏ mọi khoảng cách giữa chúng ta.
End all reservations in our relationship.
> - Xóa bỏ khoảng cách giữa chúng ta.
End the reservations in our relationship.
> - Xích lại gần nhau hơn.
1. Be more intimate.
2. Be closer to each other.
[Các câu này mình chỉ có thể dịch thoáng nghĩa thôi.
Có một số từ khác cho từ "khoảng cách" nhưng thực sự không có đúc lắm: apprehension, formality, remoteness, detachment, disconnection, isolation, inhibition, doubt, sketicism, uncertainty, baggage, hesitation, qualm, unease, worry.]