Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xin
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì: xin tiền xin nghỉ học xin phát biểu. 2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường: xin đến đúng giờ xin tự giới thiệu xin trân trọng cảm tạ.
Related search result for "xin"
Comments and discussion on the word "xin"