Jump to user comments
danh từ
- (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái
- freedom of worship
sự tự do thờ cúng
- a worship place of worship
nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ
- sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng
- to win worship
được tôn kính, được tôn sùng
IDIOMS
ngoại động từ
- tôn kính, suy tôn, tôn sùng
nội động từ