English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
- to withdraw the hand from the pocket
rút tay ra khỏi túi
- rút, rút lui
- to withdraw troops from a position
rút quân khỏi một vị trí
- to withdraw a sum of money
rút một số tiền ra
- to withdraw a child from school
cho một đứa bé thôi học
- rút, rút lại
- to withdraw an accusation
rút một lời tố cáo
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
- to withdraw an order
huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
- after dinner they withdrew
sau bữa com họ rút lui
- ra, rút ra
- to withdraw from a society
rút ra khỏi một hội