French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- nhìn, trông
- Ne voir que d'un oeil
chỉ nhìn một mắt
- Il ne voit pas bien
nó không trông rõ
- thấu hiểu
- Je vois clair dans son jeu
tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn
- chú ý xem
- Voyez à ce qu'il ne manque de rien
hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả
- allez -y voir
cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem
- ne pas voir plus loin que le bout de son nez
xem bout
- ne voir que par les yeux de quelqu'un
xem oeil
- on verra
rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái
- pour voir
để mà xem, để thử xem
- voir loin
nhìn xa trông rộng
- vois-tu; voyez-vous
anh thấy không
- Calmez -vous, voyons !
anh hãy bình tĩnh nào!
ngoại động từ
- nhìn thấy, trông thấy, thấy
- Voir quelque chose de ses propres yeux
tự mắt mình nhìn thấy cái gì
- nhìn xem
- Voyez si les enfants sont rentrés
hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa
- xem, dự xem
- J'ai vu un film
tôi đã xem một phim
- Il a vu un match de football
anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá
- thử xem
- Voyez si ce costume vous va
ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không
- tham quan
- Voir une exposition
tham quan một cuộc triển lãm
- thăm
- Je viens voir ma grand mère
tôi đến thăm bà tôi
- tiếp
- Depuis son deuil, elle ne voit plus personne
từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa
- khám bệnh; nhờ khám bệnh cho
- Le médecin voit ses malades
thầy thuốc khám bệnh nhân
- Allez voir un dentiste
hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho
- gặp
- Je l'ai vu hier dans la rue
hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố
- hiểu
- Je vois bien son intention
tôi hiểu rõ ý định của hắn
- biết
- Je ne vois pas quel parti prendre
tôi không biết nên làm thế nào
- nhận xét
- Voyez la beauté de ces vers
anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này
- chứng kiến
- Comment voir tant d'accidents sans s'émouvoir
chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được
- chú ý đến, quan tâm đến
- Il ne voit que l'argent
hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
- en avoir vu bien d'autres
xem autre
- en voir de toutes sortes; en voir de belles
phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
- en voir trente-six chandelles
xem chandelle
- faire voir
cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
- laisser voir
để cho thấy, thể hiện ra
- n'avoir rien à voir
không có liên quan gì
- Vous n'avez rien à voir dans cette affaire
anh không có liên quan gì đến việc này
- n'y voir que du feu
xem feu
- que vois-je?
cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
- voir en quelqu'un un
coi ai như
- Il voit en elle une bienfaitrice
anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân
- voir venir quelqu'un
xem venir