Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vợt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu: Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa. 2. Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm: Vợt bóng bàn; Vợt cầu lông; Vợt ten-nít.
Related search result for "vợt"
Comments and discussion on the word "vợt"