Jump to user comments
tính từ
- không nghe thấy, không ai nghe
- the ship's SOS was unheard
không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
- không nghe phát biểu ý kiến
- it is unjust to condemn a prisoner unheard
không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng