Jump to user comments
ngoại động từ
- qua, đi qua
- Traverser un pont
qua một cái cầu
- Traverser une forêt
đi qua một khu rừng
- Le Fleuve Rouge traverse Hanoi
sông Hồng chày qua Hà Nội
- thấm qua, xuyên qua, lách qua
- La pluie a traversé ses vêtements
nước mưa đã thấm qua quần áo nó
- Radiation qui traverse un milieu
tia bức xạ xuyên qua một môi trường
- Traverser une foule nombreuse
lách qua đám đông
- (nghĩa bóng) thoáng qua
- Une image me traversa l'esprit
một hình ảnh thoáng qua trí tôi
- trải qua
- Traverser une période féconde en événements
trải qua một thời kỳ có nhiều sự kiện
- (từ cũ; nghĩa cũ) cản trở, làm khó dễ
- Son rival ne pouvait le traverser
địch thủ của nó không thể cản trở nó