Jump to user comments
ngoại động từ
- tổng cộng
- Totaliser les dépenses
tổng cộng những món chi
- tổng cộng là
- La population de cette ville totalise à peu près deux millions
số dân thành phố này tổng cộng là gần hai triệu
- dồn cả lại
- Totaliser tous les moyens
dồn tất cả mọi phương tiện lại