Jump to user comments
danh từ giống đực
- dòng thác
- Torrent qui sort de la montagne
dòng thác từ trong núi chảy ra
- (nghĩa bóng) dòng tràn trề; tràng
- Torrents de larmes
nước mắt tràn trề
- Torrents de lumière
ánh sáng tràn trề
- Torrents d'injures
những tràng chửi rủa
- Il pleut à torrents
mưa như trút nước
- laisser passer le torrent
chờ cho nguội đi