Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự trang điểm, sự ngắm vuốt
- Elle avait le goût de la toilette
chị ấy thích ngắm vuốt
- trang phục (của phụ nữ)
- Elle était en toilette de bal
bà ấy bận trang phục khiêu vũ
- sự rửa ráy, sự tắm giặt
- Faire sa toilette avant de s'habiller
rửa ráy trước khi mặc áo
- buồng rửa ráy (cũng) cabinet de toilette
- màng ruột (của súc vật để làm lạp xưởng...)
- (từ cũ, nghĩa cũ) vải bọc hàng (của thợ may khi mang hàng đi trả khách hàng...)
- (từ cũ, nghĩa cũ) đồ trang điểm
- chat qui-fait sa toilette
mèo liếm lông
- eau de toilette
nước thơm, nước hương
- produit de toilette
phấn son
- savon de toilette
xà phòng rửa