Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thủ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đầu lợn đã làm thịt.
  • đg. Lấy cắp (thtục): Thủ mất cái bút. 2. Giấu trong mình (thtục): Thủ con dao để chặt trộm mía.
  • d. "Thế thủ" nói tắt: Giỏi cả thủ lẫn công.
Comments and discussion on the word "thủ"