Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thô
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Có hình dáng to bè ra, đường nét thiếu mềm mại, trông không thích mắt: dáng người thô đôi bàn tay thô thô kệch. 2. Thiếu tế nhị, thanh nhã: Câu văn còn thô Lời nói thô quá thô bạo thô bỉ thô lậu thô lỗ thô thiển thô tục. 3. ở trạng thái mộc, chưa được tinh tế: dầu thô tơ thô thô sơ.
Related search result for "thô"
Comments and discussion on the word "thô"