Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thót
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • . t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng.
  • ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.
Related search result for "thót"
Comments and discussion on the word "thót"