Jump to user comments
ngoại động từ
- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
- hes tears testified her grief
những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta
nội động từ
- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
- to testify against
làm chứng chống, làm chứng buộc tội