Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tựa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài viết tựa cho tác phẩm Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
  • 2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế có tựa.
  • 3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa ánh trăng rằm.
Related search result for "tựa"
Comments and discussion on the word "tựa"