version="1.0"?>
- (ngôn ngữ) mot.
- Từ thông dụng
mots usuels
- Từ mới
mot nouveau; néologisme.
- chant (sorte de poème stylisé).
- gardien de temple.
- Lừ đừ như ông từ vào đền
(tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple.
- depuis; à partir de; de.
- Từ thuở nhỏ
depuis l'enfance;
- Sản phẩm lấy từ than đá
produits obtenus à partir de la houille;
- Từ Hà Nội đi Hải Phòng
de Hanoï à Haiphong.
- jusque.
- Kiểm tra kĩ từ các chi tiết nhỏ nhất
faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails.
- renier; répudier.
- Từ đứa con hư
renier un enfant vicieux;
- Từ việc thừa kế
répudier une succession.
- refuser; reculer; épargner.
- Không từ một thủ đoạn hèn hạ nào
ne reculer devant aucune vile manoeuvre;
- Phê bình không từ một ai
faire des critiques en n'épargnant personne.
- renoncer à; se défaire de.
- Từ thuốc lá
renoncer au tabac.
- (phys.) magnétique.
- Hiện tượng từ
phénomène magnétique.