Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
từ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (ngôn ngữ) mot.
    • Từ thông dụng
      mots usuels
    • Từ mới
      mot nouveau; néologisme.
  • chant (sorte de poème stylisé).
  • xem củ từ
  • gardien de temple.
    • Lừ đừ như ông từ vào đền
      (tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple.
  • depuis; à partir de; de.
    • Từ hồi đó
      depuis lors;
    • Từ bao giờ
      depuis quand;
    • Từ thuở nhỏ
      depuis l'enfance;
    • Sản phẩm lấy từ than đá
      produits obtenus à partir de la houille;
    • Từ xa
      de loin;
    • Từ Hà Nội đi Hải Phòng
      de Hanoï à Haiphong.
  • jusque.
    • Kiểm tra kĩ từ các chi tiết nhỏ nhất
      faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails.
  • renier; répudier.
    • Từ đứa con hư
      renier un enfant vicieux;
    • Từ việc thừa kế
      répudier une succession.
  • refuser; reculer; épargner.
    • Không từ một thủ đoạn hèn hạ nào
      ne reculer devant aucune vile manoeuvre;
    • Phê bình không từ một ai
      faire des critiques en n'épargnant personne.
  • renoncer à; se défaire de.
    • Từ thuốc lá
      renoncer au tabac.
  • (phys.) magnétique.
    • Hiện tượng từ
      phénomène magnétique.
Related search result for "từ"
Comments and discussion on the word "từ"