Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tủa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.
  • đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.
Related search result for "tủa"
Comments and discussion on the word "tủa"